Harvest Seasons and Shelf Life of Vietnamese Fruits

Lịch mùa vụ và thời hạn sử dụng trái cây Việt Nam

Loại trái cây Mùa vụ Thời hạn sử dụng
Thanh long Quanh năm (cao điểm: 5 – 10) 30 – 45 ngày (bảo quản 3 – 5°C)
Dừa Quanh năm 30 – 60 ngày (bảo quản 2 – 5°C)
Chanh không hạt Quanh năm 30 – 45 ngày (bảo quản 6 – 10°C)
Chôm chôm Tháng 5 – 7, vụ nghịch 11 – 1 7 – 10 ngày (bảo quản 8 – 12°C)
Nhãn lồng Hưng Yên Tháng 7 – 9 15 – 30 ngày (bảo quản 2 – 5°C)
Nhãn xuồng miền Tây Tháng 5 – 8 15 – 30 ngày (bảo quản 2 – 5°C)
Xoài cát Hòa Lộc Tháng 3 – 5 7 – 14 ngày (bảo quản 10 – 12°C)
Xoài keo, Đài Loan Tháng 2 – 6 14 – 21 ngày (bảo quản 8 – 12°C)
Xoài Úc Tháng 4 – 7 14 – 21 ngày (bảo quản 8 – 12°C)
Sầu riêng Tháng 5 – 9 7 – 14 ngày (bảo quản 5 – 10°C)
Vải thiều Tháng 5 – 7 30 – 45 ngày (bảo quản 0 – 2°C)
Mít Thái Quanh năm (cao điểm 3 – 6) 7 – 14 ngày (bảo quản 10 – 13°C)
Tháng 5 – 9 10 – 20 ngày (bảo quản 5 – 8°C)

 

Harvest Seasons and Shelf Life of Vietnamese Fruits

Fruit Harvest Season Shelf Life
Dragon Fruit Year-round (peak: May – Oct) 30 – 45 days (storage at 3 – 5°C)
Coconut Year-round 30 – 60 days (storage at 2 – 5°C)
Seedless Lime Year-round 30 – 45 days (storage at 6 – 10°C)
Rambutan May – July, off-season Nov – Jan 7 – 10 days (storage at 8 – 12°C)
Longan (Hung Yen variety) July – Sept 15 – 30 days (storage at 2 – 5°C)
Longan (Southern variety) May – Aug 15 – 30 days (storage at 2 – 5°C)
Hoa Loc Mango March – May 7 – 14 days (storage at 10 – 12°C)
Keo & Taiwan Mango Feb – June 14 – 21 days (storage at 8 – 12°C)
Australian Mango April – July 14 – 21 days (storage at 8 – 12°C)
Durian May – Sept 7 – 14 days (storage at 5 – 10°C)
Lychee May – July 30 – 45 days (storage at 0 – 2°C)
Thai Jackfruit Year-round (peak: March – June) 7 – 14 days (storage at 10 – 13°C)
Avocado May – Sept 10 – 20 days (storage at 5 – 8°C)